Sikament 2000 AT

Add your review

Sikament 2000 AT được dùng như một tác nhân làm giảm nước hiệu quả cao và siêu hoá dẻo có tác dụng kéo dài thời gian ninh kết để sản xuất bê tông có cường độ cao ở khí hậu nóng.

Add to wishlistAdded to wishlistRemoved from wishlist 0

Phụ gia giảm nước luôn luôn là các sản phẩm hữu cơ có khả năng giảm sức căng trên bề mặt, hoặc ở giữu các mặt của chất lỏng của nước nói riêng. Sikament 2000 AT được dùng như một tác nhân làm giảm nước hiệu quả cao và siêu hoá dẻo

Giới thiệu Sikament 2000 AT

Sikament 2000 AT được dùng như một tác nhân làm giảm nước hiệu quả cao và siêu hoá dẻo có tác dụng kéo dài thời gian ninh kết để sản xuất bê tông có cường độ cao ở khí hậu nóng.

Sikament 2000 AT phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại G

Tài liệu Sikament 2000 AT

Sikament 2000 AT

Sikament 2000 AT

ỨNG DỤNG

Sikament 2000 AT được đặc biệt sử dụng cho bê tông cường độ cao cần duy trì độ sụt lâu dài trong điều kiện khí hậu nóng như:

  • Bê tông dự ứng lực đổ tại công trình
  • Cọc nhồi cường độ cao
  • Cầu và kết cấu công son (đúc hẫng)
  • Cấu kiện mỏng có mật độ cốt thép dày.

ƯU ĐIỂM

Sikament 2000 AT cung cấp các đặc tính sau :

  • Cải thiện tính thi công một cách đáng kể mà không cần tăng nước.
  • Cho phép giảm xi măng đáng kể so với bê tông không dùng phụ gia.
  • Cường độ ban đầu và cuối cùng tăng đáng kể.
  • Đặc biệt thích hợp khi đổ bê tông ở nhiệt độ tăng.
  • Duy trì độ sụt của bê tông lâu dài.
  • Cải thiện bề mặt hoàn thiện.
  • Giảm hiện tượng co ngót và từ biến.
  • Không chứa clorua

Thông tin sản phẩm Sikament 2000 AT

Gốc hoá học:  Hỗn hợp Napthalen Formaldehyt Sulphonat và chất hữu cơ

Đóng gói:  Thùng 5 / 25 / 200 / 1000 L

Ngoại quan / Màu sắc:  Chất lỏng/Nâu đậm

Hạn sử dụng: Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở

Điều kiện lưu trữ: Nơi khô mát có bóng râm

Khối lượng thể tích: 1.175–1.215 kg/l

Tổng hàm lượng ion clorua: Không có

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Gốc: là hỗn hợp Napthalen Formaldehyt Sulphonat và chất hữu cơ.
  • Khối lượng thể tích: 1.165 – 1.185 kg/lít
  • Hàm lượng clorua: không có
  • Liều lượng: 0.6 đến 1.3 lít/100kg xi măng

Thi công Sikament 2000 AT

Sử dụng phụ gia Sikament 2000 AT

Liều lượng điển hình: 0.8 – 1.1 lít/100 kg xi măng.

Khả năng tương hợp:

Có thể kết hợp với tất cả các loại phụ gia Sikament, Sika Aer, Sika Pump, Sikacrete PP1 nhưng phải cho vào mẻ trộn một cách riêng rẻ và không được trộn trước các phụ gia với nhau trước khi cho vào mẻ trộn.

Loại xi măng:

Tất cả các loại xi măng Portland kể cả xi măng bền sulfat

Định lượng:

Có thể cho Sikament 2000 AT trực tiếp vào nước đã được định lượng trước khi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho riêng rẽ vào hỗn hợp bê tông đã được trộn (tại trạm trộn hoặc cho vào xe trộn tại công trình).

Khi cho trực tiếp vào bê tông tươi vừa mới trộn, hiệu quả về tính hoá dẻo rõ rệt hơn.

Quá liều lượng:

Khi dùng Sikament 2000 AT quá liều sẽ kéo dài thời gian ninh kết của bê tông.

Cấp phối:

Cấp phối điển hình cho bê tông 45 MPa, mẫu lập phương (ở 280C)

Bê tông không sử dụng phụ gia

Bê tông có sử dụng Sikament 2000AT

Xi măng PCB 40

490 kg/m3

400 kg/m3

Tỷ lệ nước/xi măng

0.45

0.44

Sikament 2000AT

không

1 lít/100 kg xi măng

Tỷ lệ cát/đá + cát

39 – 41%

39 – 41%

Độ sụt ban đầu

18 – 20 cm

18 – 20 cm

Độ sụt sau 60 phút

10 – 14 cm

12 – 15 cm

Thời gian ninh kết ban đầu

> 5 giờ

> 6 giờ

Cường độ
3 ngày
7 ngày
28 ngày

≥ 30 MPa
≥ 35 MPa
≥ 43 MPa

≥ 32 MPa
≥ 38 MPa
≥ 48 MPa

Xi măng dùng trong thí nghiệm là xi măng Chinfon PCB40, Holcim PCB40 và Nghi Sơn PCB40

Lưu ý về thi công:

  • Cần tiến hành thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể
  • Cần sử dụng máy trộn thích hợp và không được trộn bằng tay
  • Nên sử dụng các hợp chất bảo dưỡng bê tông như Antisol S hoặc Antisol E để bảo dưỡng bê tông cho thích hợp

Lưu ý quan trọng:

  • Tránh để tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình.
  • Tránh tiếp xúc lâu với da.
  • Trong trường hợp bị vấy bẩn rửa cẩn thận bằng nước.
  • Nếu tiếp xúc với mắt và miệng, rửa bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay lập tức.

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN:

1. Vữa rót, vữa sửa chữa.

Sikagrout 214-11 – Vữa rót bù co ngót cường độ cao > 60Mpa, 25kg/bao.

Sika Grout 214-11 HS – Vữa rót bù co ngót cường độ cao >80Mpa, 25kg/bao.

Sikagrout GP – Vữa rót bù co ngót cường độ cao > 40 Mpa, 25kg/bao.

Sika Refit 2000 – Vữa sửa chữa bề mặt bê tông, 20kg/bao.

Sika Monotop R – Vữa sửa chữa bề mặt bê tông, 25kg/bao.

Sika Monotop 610 – Vữa sửa chữa bề mặt bê tông, 5kg/bao.

2. Chống thấm.

Sika Latex – Phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối, 25lít/thùng.

Sika Latex TH – Phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối, 25lít/thùng.

Sikatop Seal 107 – Chống thấm gốc xi măng 2 thành phần, 25kg/bộ.

Sikabit W-15 – Màng chống thấm tự dích gốc APP 1.5mm, 10m2/cuộn

Sika Waterbar V-20 – Băng cản nước PVC chất lượng cao, 20m/cuộn.

Sika Waterbar V-32 – Băng cản nước mạch ngừng thi công

Sikaproof Membrane – Chống thấm mái dạng lỏng đàn hồi cao góc bitum (nhựa đường), 18kg/thùng.

Sikalastic 110 – Quét chống thấm mái gốc Bitum lai PU, 20kg/thùng.

Sikalastic 632 R – Chống thấm mái gốc PU cho mái lộ thiên, 21kg/thùng.

Sika Multiseal – Băng dính chống thấm mái.

Sikagard 905 W – Chất chống thấm thẩm thấu gốc nước, 5 lít/thùng.

3. Xử lý vết nứt.

Sikadur 731 – Keo cấy thép, sửa chữa vết nứt đa năng, 1kg/bộ.

Sikadur 752 – Keo bơm vết nứt epoxy 2 thành phần, 1kg/bộ.

Sikadur 20 Crack Seal – Chống Thấm Mạch Gạch – Xử Lý Vết Nứt.

4. Keo dán gạch & chà ron.

Sika Tile Grout : Vữa trám khe gạch, 1kg/bao.

Sika Ceram 200 HP – Keo dán gạch gốc xi măng polymer dùng cho khổ lớn, 25kg/bao.

Sika Tilebond GP – Vữa Dán Gạch, 25kg/bao.

5. Chất bảo dưỡng bê tông.

Sika Antisol S – Hợp chất bảo dưỡng bê tông, 25 lít/thùng.

Sika Antisol E – Hợp chất bảo dưỡng bê tông cấu kiện đúc sẵn, 25 lít/thùng.

Sika Anchorfix 3001 – Keo khoan cấy thép chuyên dụng, 600ml/tuýp.

6. Chất trám khe.

Sikaflex 112 – Keo Kết Dính Trám Khe Không Màu

Sikaflex Construction – Chất trám khe đàn hồi gốc PU, 600ml/tuýp.

7. Chất phủ sàn.

Sikafloor Chapdur Green – Bột xoa nền tăng cứng Sika Hardener Xanh, 25kg/bao.

Sikafloor Chapdur Grey – Bột xoa nền tăng cứng Sika Hardener Xám, 25kg/bao.

Sikafloor 81 Epocem – Vữa ngăn ẩm hiệu quả cho sàn epoxy.

8. Hoá chất khác.

Sikadur 732 – Chất kết nối bê tông mới – cũ, 1kg/bộ.

>>> Gọi báo giá ngay!  0969.66.11.66 – ATH Group

Mua Sikament 2000 AT chính hãng ở đâu chất lượng và uy tín?

Chúng tôi là đại lý phân phối vật liệu Sika chính hãng tại Việt Nam từ năm 2011, ATH Group cung cấp sản phẩm chống thấm và phụ gia bê tông có mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.

Quý Khách hàng dễ dàng mua được Sika chính hãng, có hướng dẫn kỹ thuật thi công đúng đắn và chứng chỉ xuất xưởng đầy đủ.

VPGD HCM

Địa chỉ: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức

Hotline: 0969.66.11.66

VPGD HN

Địa chỉ: 602 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội

Hotline: 0916.611.588

Nguồn: https://vnm.sika.com/

Sikament 2000 AT
Sikament 2000 AT
logo ngang kinh doanh xay dung

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ATH

Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0314169208 do Sở KH & ĐT TPHCM cấp lần đầu ngày 22/12/2016.

Địa chỉ: 44/22 Đường số 12,KP. 9, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

VP tại HCM: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM

VP tại HN: 602 Đường Láng, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội

Điện thoại: 0969 66 11 66 / 0916 611 588

Email: athvn.vn@gmail.com

 

Hỗ trợ khách hàng

ATH Group
Logo
Enable registration in settings - general
Shopping cart