Ván sàn công nghiệp hiện nay có rất nhiều mức giá khác nhau. Đây là dòng sàn gỗ vốn có mức giá chênh lệch tương đối là khá cao so với những dòng sàn gỗ khác trên thị trường. Với các loại sàn giá rẻ thông thường, mức giá của chúng có thể chỉ dao động khoảng từ 300.000 đến 400.000 vnđ/m2. Nhưng so với các loại sàn công nghiệp thuộc loại cao cấp nhập khẩu thì mức giá này có thể lên đến trên dưới là 1.000.000 vnđ/m2. Vậy cụ thể sàn gỗ công nghiệp bao nhiêu tiền 1m2? Bạn đọc hãy cùng tham khảo những thông tin cung cấp tại bài viết dưới đây.
[wpsm_box type=”green” float=”none” textalign=”left”]
Xem thêm: 6 bước sơn sàn gỗ công nghiệp có thể tự làm
[/wpsm_box]
Giá sàn gỗ công nghiệp bao nhiêu tiền 1m2?
Sau đây là bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất để bạn tham khảo:
Bảng báo giá sàn gỗ Malaysia chịu nước
[wpsm_colortable color=”main-color”]STT | Thương hiệu | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Sàn gỗ Inovar | 1288 * 192 * 7.5 mm | 240,000 |
2 | 1288 * 192 * 8 mm mã MF | 250,000 | |
3 | 1285 * 188 * 12 mm mã TZ bản to | 355,000 | |
4 | 1285 * 137 * 12 mm mã VG bản nhỏ | 390,000 | |
5 | 848 * 107 * 12 mm mã MV bản nhỏ | 390,000 | |
6 | 1200 * 137 * 12 mm mã FE bản nhỏ | 425,000 | |
7 | 1285 * 137 * 12 mm mã DV bản nhỏ | 445,000 | |
8 | Sàn gỗ Robina | 1283 * 193 * 8 mm | 265,000 |
9 | 1283 * 193 * 12 mm bản to | 360,000 | |
10 | 1283 * 115 * 12 mm bản nhỏ | 435,000 | |
11 | Sàn gỗ SmartWood | 1210 * 190 * 8mm | 299,000 |
12 | 1205 * 191 * 8mm | 319,000 | |
13 | 1205 * 191 * 12mm | 449,000 | |
14 | 1215 * 145 * 12mm | 449,000 | |
15 | Sàn gỗ Janmi | 1283 * 193 * 8 mm AC4 | 270,000 |
16 | 1283 * 193 * 12 mm bản to | Liên hệ | |
17 | 1283 * 115 * 12 mm AC4 bản nhỏ | Liên hệ | |
18 | Sàn gỗ Masfloor | 1210 * 195 * 8 mm | 235,000 |
19 | 1210 * 195 * 12 mm bản nhỡ | 355,000 | |
20 | 1205 * 161 * 12 mm bản nhỏ | 395,000 | |
21 | Sàn gỗ Ruby | 1210 * 195 * 8 mm | 230,000 |
22 | 1210 * 140 * 12 mm bản nhỏ | 390,000 | |
23 | 1210 * 195 * 12 mm bản to | 355,000 | |
24 | Sàn gỗ Maika | 1205 * 191 * 8 mm | 225,000 |
25 | 1205 * 191 * 12 mm | 345,000 | |
26 | 1285 * 137 * 12 mm | 345,000 | |
27 | Sàn gỗ Urbans Floor | 1210 * 195 * 8 mm | 230,000 |
28 | 1210 * 195 * 12 mm | 335,000 | |
29 | 1205 * 161 * 12mmm | 395,000 | |
30 | Sàn gỗ RainForest | 1205 * 191 * 8mm | 250,000 |
31 | 1203 * 139 * 12mm | 425,000 | |
32 | Sàn gỗ Synchrowood | 1205 * 191 * 8 mm | 295,000 |
33 | Sàn gỗ Fortune Aqua | 1205 * 192 * 8 mm | 280,000 |
34 | 1203 * 139 * 12 mm | 430,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ Châu Âu
[wpsm_colortable color=”main-color”]STT | Thương hiệu | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Kronoswiss của Thụy Sỹ | Kronoswiss 8mm bản to, mặt sần | 1380 x 193 x 8mm | 420,000 |
2 | Kronoswiss 8mm dòng Liberty | 1380 x 93 x 8mm | 470,000 | |
3 | Kronoswiss 12mm bản to | 1380 x 193 x 12mm | 695,000 | |
4 | Kronoswiss 12mm bản nhỏ | 1380 x 116 x 12mm | 695,000 | |
5 | Kronoswiss – Origin 14mm | 2000 x 244 x 14mm | 1,500,000 | |
6 | Kaind của Cộng hòa Áo | Kaindl 8mm | Liên hệ | 315,000 |
7 | Kaindl 10mm | 1383 x 159 x 10mm | 375,000 | |
8 | Kaindl 12mm | 1383 x 116 x 12mm | 475,000 | |
9 | Kronopol của Cộng hòa Balan | Kronopol 8mm | 1380 x 193 x 8mm | 375,000 |
10 | Kronopol 12mm | 1380 x 113 x 12mm | 660,000 | |
11 | Alsafloor của Pháp | Alsafloor 12mm | 1286 x 122 x 12mm | 505,000 |
12 | Kronotex của Đức | Kronotex 12mm – Robusto | 1375 x 188 x 12mm | 435,000 |
13 | Parado của Đức | Parado 8mm – Classic 1050 | Liên hệ | 650,000 |
14 | Parado 8mm – Modular One | Liên hệ | 995,000 | |
15 | Parado 9mm – Trend Time | Liên hệ | 880,000 | |
16 | Myfloor của Đức | Myfloor 8mm | 1380 x 193 x 8mm | 385,000 |
17 | Myfloor 10mm | 1380 x 193 x 10mm | 465,000 | |
18 | Myfloor 12mm | 1375 x 188 x 12mm | 565,000 | |
19 | Egger của Đức | Egger 8mm | 1291 x 193 x 8mm | 375,000 |
20 | Egger 8mm Aqua | 1291 x 193 x 8mm | 445,000 | |
21 | Egger 10mm | 1291 x 135 x 10mm | 485,000 | |
22 | Egger 12mm | 1291 x 193 x 12mm | 575,000 | |
23 | Egger xương cá | 1291 x 327 x 8 mm | 535,000 | |
24 | Hornitex của Đức | Hornitex 8mm | 1292 x 136 x 8mm | 405,000 |
25 | Hornitex 10mm | 1294 x 194 x 10mm | 455,000 | |
26 | Hornitex 12mm | 1292 x 136 x 12mm | 545,000 | |
27 | Pergo của Bỉ | Pergo 8mm – Domestic Extra | 1200 x 190 x 8mm | 395,000 |
28 | Pergo 8mm – Classic Plank | 1200 x 190 x 8mm | 465,000 | |
29 | Pergo 8mm – Modern Plank | 1380 x 190 x 8mm | 570,000 | |
30 | Pergo 9,5mm – Wide long Plank | 2050 x 240 x 9,5mm | 795,000 | |
31 | AGT của Thổ Nhĩ Kỳ | AGT 8mm | 1200 x 191 x 8mm | 345,000 |
32 | AGT 8mm – slim | 1380 x 246 x 8mm | 395,000 | |
33 | AGT 10mm – Concept | 1200 x 155 x 10mm | 445,000 | |
34 | AGT 12mm – Effect | 1195 x 189 x 12mm | 525,000 | |
35 | Quickstep của Bỉ | Quickstep 8mm – Classic | 1200 x 190 x 8mm | 475,000 |
36 | Quickstep 8mm – Elina | 1200 x 190 x 8mm | 695,000 | |
37 | Quickstep 8mm – Impresse | 1380 x 190 x 8mm | 695,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ Đức
[wpsm_colortable color=”main-color”]STT | Thương hiệu | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Sàn gỗ Binyl | Binyl Pro 12mm | 1285 x 192 x 12mm | 635,000 |
Binyl Narrow 12mm | 1285 x 123 x 12mm | 615,000 | ||
Binyl Class 8mm | 1285 x 192 x 8mm | 415,000 | ||
2 | Sàn gỗ Kand | Kahn 12mm mã A | 1383 x 159 x 12mm | 265,000 |
Kahn 12mm mã DW | 1383 x 159 x 12mm | 360,000 | ||
3 | Sàn gỗ QuickStyle | QuickStyle 12mm | Đang cập nhật | 630,000 |
QuickStyle 8mm | Đang cập nhật | 455,000 | ||
4 | Sàn gỗ Hornitex | Hornitex 8mm loại bản nhỏ | 1380 x 193 x 8mm | 420,000 |
Hornitex 10mm loại bản nhỡ | 1380 x 193 x 10mm | 415,000 | ||
Hornitex 12mm loại bản to | 1375 x 188 x 12mm | 515,000 | ||
5 | Egger của Đức | Egger 8mm | 1291 x 193 x 8mm | 455,000 |
Egger 8mm Aqua | 1291 x 193 x 8mm | 545,000 | ||
Egger 10mm | 1291 x 135 x 10mm | 485,000 | ||
Egger 12mm | 1291 x 193 x 12mm | 575,000 | ||
Egger xương cá | 1291 x 327 x 8 mm | 535,000 | ||
6 | Sàn gỗ Alder | Alder 8mm bản to | 1292 x 136 x 8mm | 440,000 |
Alder 12mm bản to | 1294 x 194 x 10mm | 530,000 | ||
Alder 12mm bản to | 1292 x 136 x 12mm | 565,000 | ||
7 | Sàn gỗ Kronotex | Kronotex Dynamic | 1380 x 193 x 8mm | 215,000 |
Kronotex Exquisit | 1380 x 193 x 9mm | 265,000 | ||
Kronotex Amazone | 1380 x 113 x 10mm | 365,000 | ||
Kronotex Robusto | 2050 x 240 x 9,5mm | 395,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ Thái Lan
[wpsm_colortable color=”main-color”]STT | Thương hiệu | Sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Thaixin | Thaixin 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
2 | Thaixin 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 265,000 | |
3 | Thaistar | Thaistar 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
4 | Thaistar 12mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 265,000 | |
5 | Thailux | Thailux 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
6 | Thailux 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 265,000 | |
7 | Thaiway | Thaiway 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 195,000 |
8 | Thaiway 12mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 265,000 | |
9 | Vanachai | Vanachai 8mm bản to | 1205 x 192 x 8mm | 210,000 |
10 | Vanachai 12mm bản to | 1205 x 192 x 12mm | 290,000 | |
11 | ThaiGreen | ThaiGreen 8mm bản to | 1210 x 198 x 8mm | 205,000 |
12 | ThaiGreen 12mm bản to | 1210 x 198 x 12mm | 270,000 | |
13 | ThaiEver | ThaiEver 8mm bản to | 1210 x 198 x 8mm | 210,000 |
14 | ThaiEver 12mm bản to | 1210 x 198 x 12mm | 290,000 | |
15 | ThaiEver 12mm bản nhỏ | 1201 x 128 x 12mm | 310,000 |
Bảng báo giá sàn gỗ Việt Nam
[wpsm_colortable color=”main-color”]STT | Thương hiệu | Sản phẩm | Quy cách | Đơn giá/m2 |
1 | Sàn gỗ Florton | Sàn gỗ Florton 8mm | 8 x 132 x 813 mm | 195,000 |
2 | Sàn gỗ Florton 12mm AC4 | 12 x 124 x 1206 mm | 250,000 | |
3 | Sàn gỗ Florton cốt xanh, AC4 | 12 x 124 x 1206 mm | 250,000 | |
4 | Sàn gỗ Newsky | Sàn gỗ Newsky D- Classs, AC3 | 8 x 123 x 802 mm | 185,000 |
5 | Sàn gỗ Newsky EA- class, AC3 | 12 x 110 x 802 mm | 245,000 | |
6 | Sàn gỗ Newsky K-class, AC4 | 12 x 141 x 1208 mm | 260,000 | |
7 | Sàn gỗ Newsky S-class, AC4 | 12 x 144 x 1218 mm | 295,000 | |
8 | Sàn gỗ Newsky U-class, AC4 | 12 x 123 x 1208 mm | 345,000 | |
9 | Sàn gỗ Newsky WPU-class | 12 x 123 x 1208 mm | 650,000 | |
10 | Sàn gỗ cốt xanh Janhome | Sàn gỗ cốt xanh Janhome siêu chịu nước 12mm | 380,000 | |
11 | Sàn gỗ Janhome xương cá 12mm | 450,000 | ||
12 | Sàn gỗ xương cá Jawa | Sàn gỗ xương cá Jawa | 12 x 94 x 604 mm | 450,000 |
13 | Sàn gỗ Janwood | Sàn gỗ Janwood | 12 x 123 x 802 mm | 250,000 |
Báo giá sàn gỗ Hàn Quốc
[wpsm_colortable color=”main-color”]STT | Tên sản phẩm | Đơn giá/ m2 |
1 | Sàn gỗ Dongwha | Dao động từ 350,000 – 500,000 |
2 | Sàn gỗ FloorArt | Dao động từ 295,000 – 450,000 |
3 | Sàn gỗ Halson | Dao động từ 350,000 – 700,000 |
4 | Sàn gỗ Vasaco | Dao động từ 400,000 – 650,000 |
Bảng giá nhân công lắp đặt và phụ kiện sàn gỗ
[wpsm_colortable color=”main-color”]STT | Thương hiệu sàn gỗ | Kích thước | Đơn giá/m2 | Ghi chú |
1 | Len nhựa Trung Quốc | 12*100*2500mm | 35.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ |
2 | 12*120*2500mm | 50.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
3 | 12*150*2500mm | 70.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
4 | Len nhựa Việt Nam giá rẻ | 12*100*2500mm | 30.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ |
5 | 12*120*2500mm | 35.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
6 | 12*150*2500mm | 45.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
7 | Len nhựa Hàn Quôc cao cấp | 12*90*2500mm | 55.000 | Màu trắng |
8 | 12*120*2500mm | 75.000 | Màu trắng | |
9 | Nẹp hợp kim F,T | 12*35*2700mm | 90.000 | 450,000 |
10 | Nẹp nhựa F,T | 12*35*2700mm | 30.000 | 250,000 |
11 | Nẹp dồng thau 25mm | Cắt theo yêu cầu của khách hàng | 140.000 | |
12 | Len nhựa Trung Quốc | Xốp bạc 3mm | 8.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ |
13 | Xốp trắng 2mm | 4.000 | ||
14 | Cao su non 2mm | 13.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
15 | Cao su non 3mm | 18.000 | Màu trắng + bề mặt vân gỗ | |
16 | Giá nhân công lắp đặt | 50.000-130.00 | Tùy theo từng thương hiệu gỗ |
[/wpsm_colortable]
Yếu tố thay đổi giá bán sàn gỗ công nghiệp
Giá bán ván sàn gỗ công nghiệp một khi đã được đưa đến tay người tiêu dùng sẽ quyết định bởi nhiều yếu tố. Các yếu tố này đảm bảo mang lại lợi nhuận cho nhà sản xuất, đơn vị bán hàng. Từ đó,chất lượng sản phẩm chính là giá trị cốt lõi nhất mà đơn vị có thể mang đến cho khách hàng. Các yếu tố đó là:
Chất lượng sàn
Chất lượng của sàn gỗ công nghiệp là yếu tố quyết định lớn nhất đến giá cả của một sản phẩm. Các chỉ số để đánh giá chất lượng của dòng sản phẩm này bao gồm: độ chống xước bề mặt (AC), chất liệu và mật độ ván ép HDF, khả năng chịu lực (Class), chỉ số chống cháy (B), công nghệ chế tạo bề mặt, khả năng chống ẩm, chỉ số an toàn (E), Chống mối mọt, chống nấm mốc… Mỗi chỉ tiêu lại có một cấp bậc khác nhau. Từ đó, nhà sản xuất sẽ phân loại sản phẩm để đánh giá loại nào có chất lượng từ thấp – trung bình – tốt. Giá bán của sản phẩm cũng từ thấp đến cao (dao động từ 120.000đ/m2 đến 650.000đ/m2)
Quy cách sàn gỗ công nghiệp
Mỗi thương hiệu sàn gỗ thường có 2 dòng sản phẩm phổ biến là 8mm và 12mm. Một số hãng sàn gỗ Châu Âu có phiên bản 10mm và 14mm, đồng thời có bản rộng, bản nhỡ, bản nhỏ. Nói chung, sàn càng dày thì giá càng cao vì chất lượng càng tốt, càng tiêu hao nhiều vật liệu. Một số thương hiệu lớn về sàn gỗ còn có cùng độ dày và giá của loại nhỏ thì lại luôn cao hơn loại lớn.
Nguồn gốc, xuất xứ
Xuất xứ liên quan đến ván sàn công nghiệp gỗ cũng quyết định một phần lớn đến giá sản phẩm. Các yếu tố đó là: Chi phí vận chuyển, tỷ giá hối đoái, thuế phí nhập khẩu cũng như các quy định khắt khe liên quan đến kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm, công nghệ sản xuất. Chính vì thế mà rất nhiều các dòng sàn gỗ châu Âu luôn luôn có chất lượng tốt, đạt chuẩn, màu sắc đẹp, có độ bền cao nên có giá thành sẽ cao hơn so với các dòng sản phẩm sàn gỗ nhập khẩu đến từ các nước châu Á hay được sản xuất ở trong nước.
Tiêu chí chọn đơn vị thi công sàn gỗ
Khi đã quyết định lựa chọn sàn gỗ HDF thì việc cần làm tiếp theo là lựa chọn đơn vị bán hàng uy tín, chuyên nghiệp để đảm bảo chất lượng sản phẩm và thời gian bảo hành sau này . Có rất nhiều tiêu chí khiến các công ty cung cấp và lắp đặt sàn gỗ trở thành một lựa chọn được nhiều người tìm kiếm. Dưới đây là một số điều để bạn cân nhắc khi lựa chọn một công ty chuyên nghiệp.
Nhân viên có chuyên môn cao
Một công ty cung cấp các giải pháp toàn diện và chính hãng là một trong những yếu tố tuyệt vời để bạn lựa chọn. Khi lựa chọn công ty bán và lắp đặt sàn gỗ uy tín, bạn cần quan sát và chắc chắn rằng nhân viên hoặc chuyên gia của công ty đó có đủ trình độ chuyên môn để hướng dẫn bạn cách lựa chọn sản phẩm phù hợp hay không. Giá sàn gỗ công nghiệp sẽ được tính dựa trên ngân sách và tay nghề thi công của thợ, mức độ sử dụng, từ đó đưa ra được ước tính chi tiết về chi phí cải tạo cho công trình của bạn.
Có bảo hiểm dành riêng cho người lao động
Nói chung, mọi người không quan tâm đến việc công ty phân phối sàn gỗ có chịu trách nhiệm hay không, có chính sách bảo hiểm hợp lệ, bồi thường cho người lao động hay không, bạn có trách nhiệm chi trả thiệt hại hay không? Vì vậy, để tránh những trường hợp như vậy, bạn nên tìm những công ty có chế độ bảo hiểm bồi thường cho người lao động.
Không qua trung gian
Nhiều khách hàng bất bình khi biết công ty mình thuê lắp đặt sàn gỗ công nghiệp chỉ là trung gian, có thể tạo ra phức tạp trong suốt quá trình làm việc, dẫn đến bất đồng, tranh chấp và nhầm lẫn giữa các bên. Vì vậy, tốt nhất bạn nên tìm một công ty phân phối và hoàn thiện sàn gỗ trực tiếp cho khách hàng.